🔍
Search:
TRÀN VÀO
🌟
TRÀN VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
배에서 육지로 올라오다.
1
ĐỔ BỘ:
Lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어오다.
2
DU NHẬP, TRÀN VÀO, TRÀN NGẬP:
Hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào..
-
Động từ
-
1
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오다.
1
DẪN VÀO, TRÀN VÀO:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... chảy vào.
-
2
돈, 재물 등이 들어오다.
2
ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đổ vào.
-
3
문화, 사상 등이 들어오다.
3
DU NHẬP:
Văn hóa, tư tưởng... xâm nhập vào.
-
4
사람이 모여들다.
4
ĐỔ DỒN:
Con người dồn vào.
-
5
병균 등이 들어오다.
5
XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn... xâm nhập vào.
-
☆
Danh từ
-
1
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어옴.
1
SỰ DẪN VÀO, SỰ TRÀN VÀO, CHẢY VÀO TRONG:
Việc chất lỏng, chất khí, nhiệt... vào.
-
2
돈, 재물 등이 들어옴.
2
SỰ ĐỔ VÀO:
Việc tiền bạc, của cải... vào.
-
3
문화, 사상 등이 들어옴.
3
SỰ DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... vào.
-
4
사람이 모여듦.
4
SỰ ĐỔ DỒN:
Việc con người dồn vào.
-
5
병균 등이 들어옴.
5
SỰ XÂM NHẬP:
Việc bệnh khuẩn... vào.
-
Động từ
-
1
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오게 되다.
1
ĐƯỢC DẪN VÀO, ĐƯỢC TRÀN VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO TRONG:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... được để cho chảy vào.
-
2
돈, 재물 등이 들어오게 되다.
2
ĐƯỢC ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đưa vào.
-
3
문화, 사상 등이 들어오게 되다.
3
ĐƯỢC DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... được du nhập vào.
-
4
사람이 모여들게 되다.
4
ĐƯỢC ĐỔ DỒN:
Con người được dồn vào.
-
5
병균 등이 들어오게 되다.
5
BỊ XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn… được xâm nhập vào.
🌟
TRÀN VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 장소가 차지당하여 자리가 잡히다.
1.
BỊ CHIẾM CỨ:
Địa điểm nào đó bị chiếm lấy và chỗ bị giữ.
-
2.
군대가 적군의 영토에 들어가 그 지역이 지배되다.
2.
BỊ CHIẾM ĐÓNG:
Khu vực lãnh thổ bị quân đội của quân địch tràn vào thống trị.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
Danh từ
-
1.
일본인이 쳐들어와서 일으킨 전쟁.
1.
CUỘC XÂM LƯỢC CỦA NHẬT:
Chiến tranh do người Nhật Bản tràn vào và gây ra.
-
2.
1592년부터 1598년까지 두 번에 걸쳐 우리나라를 침입한 일본과의 싸움.
2.
CUỘC XÂM LƯỢC CỦA NHẬT:
Cuộc chiến tranh Nhật Bản hai lần xâm lược Hàn Quốc vào năm 1592 và 1598.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소를 차지하여 자리를 잡다.
1.
CHIẾM CỨ:
Chiếm lấy địa điểm nào đó và giữ chỗ.
-
2.
군대가 적군의 영토에 들어가 그 지역을 지배하다.
2.
CHIẾM ĐÓNG:
Quân đội tràn vào lãnh thổ của quân địch và chi phối khu vực đó.
-
Động từ
-
1.
배에서 육지로 올라오다.
1.
ĐỔ BỘ:
Lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2.
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어오다.
2.
DU NHẬP, TRÀN VÀO, TRÀN NGẬP:
Hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào..
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 힘에 의해 밀려서 오다.
1.
BỊ ĐẨY TỚI:
Bị đẩy đến do một sức mạnh nào đó.
-
2.
한꺼번에 많이 몰려서 오다.
2.
BỊ ÙA ĐẾN, BỊ TRÀN ĐẾN:
Bị đẩy đến nhiều một lượt.
-
3.
세력이나 현상이 막기 어려울 만큼 거세게 어떤 범위 안으로 들어오다.
3.
ĐỔ XÔ ĐẾN, ÙA ĐẾN, TRÀN ĐẾN:
Thế lực hay hiện tượng tràn vào trong phạm vi nào đó một cách mạnh mẽ đến mức khó ngăn chặn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 장소를 차지하여 자리를 잡음.
1.
SỰ CHIẾM CỨ:
Việc chiếm lấy địa điểm nào đó và giữ chỗ.
-
2.
군대가 적군의 영토에 들어가 그 지역을 지배함.
2.
SỰ CHIẾM ĐÓNG:
Việc quân đội tràn vào lãnh thổ của quân địch và chi phối khu vực đó.
-
Động từ
-
1.
바닷물이 육지로 밀려 들어오다.
1.
TRIỀU DÂNG, NƯỚC BIỂN DÂNG, TRIỀU CƯỜNG:
Nước biển tràn vào lục địa.
-
2.
사람들이나 동물, 물건, 일감 등이 마구 들어오다.
2.
ÀO TỚI, TRÀN TỚI:
Người, động vật, đồ vật hay công việc ồ ạt kéo đến.
-
3.
생각, 감정, 기억 등이 마구 떠오르다.
3.
TRÀO DÂNG:
Suy nghĩ, tình cảm, ký ức ào ạt trỗi dậy.
-
Danh từ
-
1.
배에서 육지로 올라옴.
1.
SỰ ĐỔ BỘ:
Việc lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2.
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어옴.
2.
SỰ DU NHẬP, SỰ TRÀN NGẬP:
Việc hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào.
-
Danh từ
-
1.
물이 밀려드는 것을 막기 위해 쌓은 둑.
1.
ĐÊ, BỜ:
Đập được đắp nhằm ngăn nước tràn vào.